Các thông số đầu vào | |
Loại chỉnh lưu | IGBT |
Mức điện áp | 230 / 400VAC một pha, 3-dây hoặc 3 pha, 4-dây |
Dải điện áp đầu vào | Một pha, 120VAC đến 288VAC |
Dải tần số đầu vào | 45Hz đến 65Hz |
Tài Liệu Kỹ Thuật | |
Đặc Điểm Kỹ Thuật | Thông Tin Sản Phẩm |
Các thông số môi trường | |
Độ cao (m) | 1500m |
Độ ẩm tương thích | 5 đến 95%, không ngưng tụ |
Nhiệt độ hoạt động, °C (°F) | 0 tới 400°C |
Các thông số đầu ra | |
Mức công suất | 10kVA / 9kW |
Mức điện áp | Một pha, 220/230/240VAC |
Độ ổn định điện áp | 3% |
Độ ổn định tần số | 0.25% |
Chỉ số THD điện áp đầu ra | < 3% tải tuyến tính, <5% tải không tuyến tính |
Hệ số đỉnh tải | 3:1 (tương thích IEC 62040-3) |
Hiệu suất tải bước | 100% |
Khả năng chịu tải | 105 tới 125% trong 5 phút 125 tới150% trong 1 phút > 150% trong 0.5 giây |
Pin | |
Chủng loại | Sealed, non-spillage, maintenance-free lead-acid battery |
Thời gian dự phòng khi đầy tải (Số lượng tủ pin nhỏ nhất) | Tủ pin tiêu chuẩn: ≤5 minutes |
Thời gian sạc lại | < 6hrs cho phép sạc đến 90% dung lượng (chế độ tiêu chuẩn) |
Khả năng mở rộng thêm pin | 02351253 (16 bình x 12V x 7.2Ah), Số lượng nhỏ nhất yêu cầu: 1 tủ |
Kích thước tủ pin: C x R x S (mm) | 85 (2U) x 435 x 640 |
Trọng lượng tủ pin (kg) | 50 |
Các thông số hệ thống và tiêu chuẩn | |
Loại chuyển đổi | Chuyển đổi kép trực tuyến |
Hoạt động song song | Hoạt động song song 3+1 |
Hình dạng | Thích hợp dùng gắn rack hay để tháp, tùy chọn railkit có sẵn |
Hiệu suất hệ thống | > 92.5% |
Thời gian chuyển mạch | Bằng 0 (hoạt động trực tiếp) |
Nhiễu | < 55dB |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh/Tiếng Hoa |
Các tiêu chuẩn | IEC/EN62040-1-1 |
EMC | IEC / EN 62040-2, IEC / EN61000-3-11,IEC / EN61000-3-12, YD / T1095-2008 |
Bảo vệ quá áp | IEC / EN 61000-4-5 |
Mức độ bảo vệ | IP20 |
Kích thước thiết bị: H x W x D (mm) | 85 (2U) x 435 x 640 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 20.8 |
Bảo hành | 2 năm |
Đáp ứng giấy phép | |
Hệ số công suất đầu vào | 1 pha ≥ 0.99 / 3 pha ≥ 0.95 |
Giao tiếp và quản lý | |
Loại giao diện | USB / Intellislot (Dry Contact / SNMP Card / Modbus Card / RS485 Card) |
Phần mềm quản lí | SiteMonitor |
BỘ LƯU ĐIỆN EMERSON LIEBERT ITA 10KVA
Trạng thái : Mới
Tải datasheet
-
-
Bộ Lưu Điện UPS T&D KR2000 J+
Công nghệ UPS On-Line “Double Conversion”
Trạng thái : Mới
Bảo hành : 24 tháng
-
-
Bộ Lưu Điện UPS Emerson Liebert GXT-2000MTPLUS230 2000VA
Trạng thái : Mới
-
-
UPS Inform PDSP-P T 33250 250kVA
⇒ Thương hiệu : Inform/Thổ Nhĩ Kỳ thuộc tập đoàn Legrand
⇒ Sản xuất tại Thổ Nhĩ Kỳ
⇒ Loại UPS 3 pha vào – 3 pha ra
⇒ Có biến áp cách ly– Hệ số công suất đầu ra cao (PF: 0,9)
– Bảng hiển thị mặt trước màn hình cảm ứng đồ họa
– Bộ chỉnh lưu IGBT
– Công nghệ điều khiển Bộ xử lý tín hiệu số thực (DSP) với biến áp cách ly đầu ra tích hợp
– Hiệu chỉnh hệ số công suất đầu vào PFC (PF: >0,99)
– Mức độ méo hài tổng thấp ( THDi 4% )
– Hiệu suất cao (lên tới 93%)
– Dải điện áp đầu vào rộng
– Hoạt động tương thích với máy phát điện
– Hệ thống song song
– Hệ thống quản lý ắc quy thông minh giúp kéo dài tuổi thọ của ắc quy
– Bypass tĩnh và thủ công
– EPO (Tắt nguồn khẩn cấp)
– Giao tiếp với máy tính và hệ thống mạng có sẵn SNMP
– Khối pin có thể mở rộng
– Chi phí lắp đặt và vận hành thấp
– Các ứng dụng điện áp khác nhau có liên quan đến đặc tính nguồn điện của quốc gia -
UPS Inform FORTE 33010 10kVA
⇒ Thương hiệu : Inform/Thổ Nhĩ Kỳ thuộc tập đoàn Legrand
⇒ Sản xuất tại Thổ Nhĩ Kỳ
⇒ Loại UPS 3 pha vào – 3 pha ra– Công nghệ chỉnh lưu & biến tần IGBT 3 cấp
– Thiết kế không biến áp được điều khiển bằng bộ xử lý tín hiệu số thực (DSP)
– Hệ số công suất đầu ra cao (PF:1, kVA=kW)
– Tăng hiệu suất AC-AC (lên tới 96,5%)
– Hệ số công suất đầu vào đồng nhất (PF: > 0,99)
– THD dòng vào thấp (<3%)
– Điện áp ra THD thấp (<2%)
– Dải điện áp đầu vào rộng
– Tích hợp Bypass tĩnh và thủ công
– Tính năng khởi động mềm
– Khả năng kết nối song song lên tới 8 thiết bị
– Có thể điều chỉnh số lượng pin với DC-DC tùy chọn
– Bộ sạc/Booster 10-15-20kVA với phiên bản nhỏ gọn
– Hệ thống quản lý ắc quy thông minh giúp kéo dài tuổi thọ của ắc quy
– Màn hình cảm ứng LCD đa chức năng
– Nhật ký sự kiện Hiển thị tới 500 sự kiện
– Khả năng giao tiếp nâng cao qua cổng RS232
– Kết nối MODBUS qua cổng RS485
– Cổng máy phát điện để vận hành thân thiện với máy phát điện
– Cổng EPO để tắt nguồn khẩn cấp
– Chế độ hoạt động của bộ chuyển đổi tần số 50/60Hz (Có thể điều chỉnh từ màn hình LCD)
– Phần mềm quản lý và giám sát có sẵn cho tất cả các hệ điều hành
– Giao tiếp với máy tính và hệ thống mạng thông qua card SNMP (tùy chọn)
– 4 Relay có thể lập trình tùy chọn cho tín hiệu tiếp xúc khô
– Kích thước nhỏ gọn -
Bộ Lưu Điện UPS T&D KR3000 J+
Công nghệ UPS On-Line “Double Conversion”
Trạng thái : Mới
Bảo hành : 24 tháng
-
UPS Legrand Keor SPE 750 750VA
⇒ Thương hiệu : Legrand/Pháp
⇒ Sản xuất tại Trung Quốc
⇒ Loại UPS 1 pha vào – 1 pha ra
⇒ Công suất : 750VA/600W– Hệ số công suất: 0,8
– Màn hình LCD thân thiện với người dùng
– Dải điện áp và tần số đầu vào rộng
– Pin có thể thay nóng
– Có thể lập trình số lượng ổ cắm mở rộng
– Bảo vệ quá tải, ngắn mạch, nạp ngược, bảo vệ quá nhiệt
– Tích hợp bộ sạc mạnh mẽ
– Khởi động nguội (bật nguồn DC)
– Khe cắm RS232 & USB – SNMP
– EPO (Tắt nguồn khẩn cấp)
– 2 tiếp điểm khô
– Kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ -
BỘ LƯU ĐIỆN EMERSON LIEBERT NXC 40KVA
- Liebert® NXC là sự kết hợp của các tính năng về hiệu suất, tự động được tích hợp ấn tượng và thiết kế nhỏ gọn đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu về sạch sẽ, gọn gàng, bảo đảm nguồn điện được cung cấp liên tục và được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực trải rộng từ các phòng IT, trạm y tế, các văn phòng và các đại lý bán hàng.
Trạng thái : Mới
-
UPS Inform PDSP-T 33100 100kVA
⇒ Thương hiệu : Inform/Thổ Nhĩ Kỳ thuộc tập đoàn Legrand
⇒ Sản xuất tại Thổ Nhĩ Kỳ
⇒ Loại UPS 3 pha vào – 3 pha ra
⇒ Có biến áp cách ly– Bộ chỉnh lưu IGBT
– Được điều khiển bởi bộ xử lý tín hiệu số thực (DSP)
– Tích hợp biến áp cách ly đầu ra biến tần
– Hiệu chỉnh hệ số công suất đầu vào PFC (PF: >0,99)
– Mức độ méo hài tổng thấp (THDi 4%) và (THDv < 1,5%)
– Dải điện áp đầu vào rộng
– Hoạt động tương thích với máy phát điện
– Hệ thống song song
– Hệ thống quản lý ắc quy thông minh giúp kéo dài tuổi thọ của ắc quy
– Khả năng đồng bộ hóa với nguồn bên ngoài
– Bypass tĩnh và thủ công
– Giao tiếp với máy tính và hệ thống mạng qua cổng SNMP (tùy chọn)
– Khối pin có thể mở rộng
– Chi phí lắp đặt và vận hành thấp
– EPO (Tắt nguồn khẩn cấp)